Email: buigia@buigiaplastic.com      Hỗ trợ tư vấn: 028 6686 9999

Facebook Google twitter G+ Youtube

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa
Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

Tin tức

Các thông số kỹ thuật của ống nhựa

25-07-2023 11:40:55 AM - 790

Việc đọc hiểu các thông số kỹ thuật hỗ trợ rất nhiều trong việc lựa chọn ống nhựa đúng chuẩn và chất lượng:

 

- DN: hay còn gọi là kích thước danh nghĩa, là đường kính ngoài của ống và tính bằng mm.

- Class: hay thường được gọi là C0, C1, C2, C3 chỉ dùng cho ống uPVC. Ống càng dày chứng tỏ khả năng chịu lực, chịu áp suất và chịu mòn càng tốt.

- PN: là áp suất danh nghĩa, có đơn vị là bar. Nó thể hiện áp lực chịu đựng tối đa của ống khi hoạt động liên tục trong điều kiện ở 20 độ C.

- L: chiều dài của cây hoặc cuộn ống có đơn vị là tính là mét. Tùy theo từng loại ống mà khi sản xuất sẽ có quy cách tính bằng cây 4m, 6m, cuộn 200m.

GбЊI
SMS
MAP